Tìm hiểu chung về bảng báo giá bê tông tươi năm 2023
I. Giới thiệu
Giá bê tông tươi có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm vùng địa lý, nhu cầu thị trường, nguồn cung cấp vật liệu, điều kiện thời tiết, và các yếu tố khác. Do đó, không có giá bê tông tươi cụ thể có thể được cung cấp mà cần phải xem xét từng trường hợp cụ thể.
Giá bê tông tươi thường được tính dựa trên đơn vị khối lượng (thường là mét khối) hoặc đơn vị thể tích (thường là mét khối). Giá bê tông tươi cũng có thể bao gồm các yếu tố khác nhau như giá xi măng, cát, sỏi, nước và các phụ gia sử dụng trong quá trình pha chế bê tông.
Gía bê tông tươi mác 100 –TCVN độ sụt 10+-2: 1.050.000 đ/m3
Gía bê tông tươi mác 150 –TCVN độ sụt 10+-2: 1.100.000 đ/m3
Gía bê tông tươi mác 200 –TCVN độ sụt 10+-2: 1.150.000 đ/m3
Gía bê tông tươi mác 250 –TCVN độ sụt 10+-2: 1.200.000 đ/m3
Gía bê tông tươi mác 300 –TCVN độ sụt 10+-2: 1.260.000 đ/m3
Gía bê tông tươi mác 350 –TCVN độ sụt 10+-2: 1.320.000 đ/m3
Gía bê tông tươi mác 400 –TCVN độ sụt 10+-2: 1.380.000 đ/m3
II. Bảng báo giá bơm bê tông tại Tp Hà Nội
STT |
HẠNG MỤC BƠM | ĐƠN GIÁ BƠM | GHI CHÚ | ||
I | BƠM NGANG | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04: | 40.000đ/m3 | 2.600.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 6h. | |
1.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
II | BƠM CẦN 32M-43M | Q>35 m3 | Q≤ 35 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót… | 50.000đ/m3 | 1.900.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
2.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 57.000đ/m3 | 2.200.000đ/ca | ||
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
2.4 | Chuyển chân bơm : | 280.000đ/lần | |||
III | BƠM CẦN 46M-56M | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/ca) | (đồng/ca) | ||||
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 04: | 58.000đ/m3 | 3.550.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
3.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 60.000đ/m3 | 3.850.000đ/ca | ||
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
3.4 | Chuyển chân bơm : | 480.000đ/ lần | |||
IV | CA DỰ PHÒNG | ||||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình | ||
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
III. Những khu vực tại Hà Nội mà chúng tôi đang cung cấp dịch vụ bê tông
1. Bảng báo giá tại Quận Thanh Xuân
Bê tông tươi tại khu vực Quận Thanh Xuân và toàn thành phố Hà Nội. Cung cấp dịch vụ đổ bê tông khắp cả nước. Với hệ thống trạm trộn phủ khắp khu vực Hà Nội và cả nước, chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ sản phẩm đến công trình đúng tiến độ bàn giao. Sau đây là bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Thanh Xuân
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN THANH XUÂN | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 630.000đ | 690.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 670.000đ | 750.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 710.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 840.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 830.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 850.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 860.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Đơn giá đã báo trên chưa bao gồm Thuế VAT 10%.
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
2. Bảng báo giá tại Quận Hà Đông
Quận Hà Đông từ rất lâu cho đến bây giờ đến bây giờ đều luôn là một trong những quận huyện phát triển nhất của thành phố Hà Nội. Điều này dẫn đến nhu cầu về các dịch vụ bê tông đều rất đang phát triển. Để giúp chủ đầu tư có cái nhìn tổng quát về 1m3 bê tông tươi bao nhiêu tiền, chúng tôi sẽ gửi đến quý vị bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Hà Đông.
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HÀ ĐÔNG | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 720.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 730.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 710.000đ | 820.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 840.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 820.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 850.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
3. Bảng báo giá tại Quận Cầu Giấy
Sau đây là bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Cầu Giấy, kính mời quý khách hàng cùng tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN CẦU GIẤY | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 660.000đ | 720.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 670.000đ | 750.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 710.000đ | 810.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 840.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 820.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 850.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
4. Bảng báo giá tại Quận Ba Đình.
Báo giá bê tông tươi tại Quận Ba Đình được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN BA ĐÌNH | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 650.000đ | 710.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 700.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 820.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 840.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
5. Bảng báo giá tại Quận Hoàn Kiếm.
Báo giá bê tông tươi tại Quận Hoàn Kiếm được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HOÀN KIẾM | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 650.000đ | 710.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 700.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 820.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 840.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
6. Bảng báo giá tại Quận Hai Bà Trưng.
Báo giá bê tông tươi tại Quận Hai Bà Trưng được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HAI BÀ TRƯNG | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 650.000đ | 710.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 700.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 820.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 840.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
7. Bảng báo giá tại Quận Hoàng Mai.
Bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Hoàng Mai được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HOÀNG MAI | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 650.000đ | 710.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 700.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 820.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 840.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
8. Bảng báo giá tại Quận Nam Từ Liêm.
Bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Nam Từ Liêm được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN NAM TỪ LIÊM | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 650.000đ | 710.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 700.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 820.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 840.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
9. Bảng báo giá tại Quận Bắc Từ Liêm.
Bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Bắc Từ Liêm được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN BẮC TỪ LIÊM | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 650.000đ | 710.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 700.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 820.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 840.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
10. Bảng báo giá tại Quận Hoàn Kiếm.
Báo giá bê tông tươi tại Quận Hoàn Kiếm được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HOÀN KIẾM | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 650.000đ | 710.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 700.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 820.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 840.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
11. Bảng báo giá tại Quận Tây Hồ
Trong những năm gần đây, quận Tây Hồ được xem là 1 quận hành chính trọng điểm nhất của thành phố Hà Nội. Với tốc độ tang trưởng kinh tế vượt trội, cơ sở hạ tầng ngày càng 1 phát triển. Do đó đã nâng cao đời sống kinh tế người dân ngày 1 đi lên. Đi kèm với tốc độ phát triển về KT-XH, quận Tây Hồ còn chú trọng về lĩnh vực xây dựng các công trình công và những công trình nhà ở dân dụng. Để giúp quý khách hàng có thể có cái nhìn tổng quan nhất về bê tông tươi giá bao nhiêu trong thời gian vừa qua thì bên dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Tây Hồ.
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN TÂY HỒ | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐSai số (cm)VT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 670.000đ | 730.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 750.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 720.000đ | 820.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 840.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 840.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
12. Bảng báo giá tại Quận Long Biên
Trong nội dung bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng về bảng báo giá bê tông tươi tại quận Long Biên. Chúng tôi mong rằng qua bài viết sẽ giúp cho khách hàng có cái nhìn tồng quan nhất về sản phẩm và cũng như lựa chọn được đơn vị cung cấp sản phẩm bê tông tươi chính hãng với giá cả hợp lý nhất
BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN LONG BIÊN | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 640.000đ | 700.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 750.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 710.000đ | 820.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 840.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 810.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 850.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 940.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
13. Bảng báo giá tại Huyện Chương Mỹ
ếu quý khách đang muốn tìm hiểu về bảng báo giá bê tông tươi tại huyện Chương Mỹ thì hãy theo dõi nội dung ở dưới đây. Chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá bê tông chính xác nhất hiện nay.
BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN CHƯƠNG MỸ | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 670.000đ | 730.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 710.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 760.000đ | 840.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 800.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 850.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 870.000đ | 950.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
14. Bảng báo giá tại Huyện Ba Vì
Nếu quý khách đang muốn tìm hiểu về bảng báo giá bê tông tươi tại huyện Ba Vì thì hãy theo dõi nội dung ở dưới đây. Chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá bê tông chính xác nhất hiện nay.
BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN BA VÌ | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 610.000đ | 700.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 740.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 710.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 840.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 820.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 850.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 970.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
15. Bảng báo giá tại Hoài Đức – Hà Nội
Hiện nay nhu cầu về tham khảo bảng báo giá bê tông tươi tại Hoài Đức đang tăng nhanh chóng. Nguyên do là hiện nay, trên địa bàn huyện Hoài Đức đã và đang hình thành một số khu đô thị cao cấp như: khu đô thị Bắc An Khánh, khu đô thị Nam An Khánh, Khu đô thị Vinhomes Thăng Long, khu đô thị Hinode Royal Park, khu đô thị An Khánh – An Thượng, khu đô thị Hinode Royal Park…Hoài Đức hiện đang phát triển các cơ sở hạ tầng một cách cực kì nhanh chóng. Do đó dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng giá bê tông tại địa bàn huyện Hoài Đức – Hà Nội.
BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN HOÀI ĐỨC | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 680.000đ | 750.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 710.000đ | 790.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 720.000đ | 820.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 790.000đ | 840.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 830.000đ | 870.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 860.000đ | 920.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 960.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 960.000đ | 1.100.000đ |
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
16. Bảng báo giá tại Huyện Đông Anh
Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Đông Anh – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa.
BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN ĐÔNG ANH | ||||||
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt (cm) | Sai số (cm) | ĐVT | Đơn Giá(đ/m3) | |
Cát Thường | Cát Vàng | |||||
M100# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 650.000đ | 700.000đ |
M150# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 670.000đ | 750.000đ |
M200# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 710.000đ | 800.000đ |
M250# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 750.000đ | 820.000đ |
M300# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 810.000đ | 860.000đ |
M350# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 850.000đ | 910.000đ |
M400# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 880.000đ | 940.000đ |
M450# | Đá 1×2 | 120 | ± 20 | m3 | 910.000đ | 1.100.000đ |
Để biết giá bê tông tươi cụ thể tại một khu vực cụ thể, bạn nên liên hệ với các nhà cung cấp vật liệu xây dựng hoặc nhà máy sản xuất bê tông tại địa phương. Họ sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá và điều kiện giao hàng phù hợp với nhu cầu của bạn.
IV. Kết luận
Giá cả bê tông tươi là rằng nó có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Giá bê tông tươi được ảnh hưởng bởi các yếu tố như vùng địa lý, nhu cầu thị trường, nguồn cung cấp vật liệu, điều kiện thời tiết, và các yếu tố khác.
Thường thì, giá bê tông tươi được tính dựa trên đơn vị khối lượng hoặc đơn vị thể tích. Giá bê tông tươi cũng có thể bao gồm các chi phí liên quan như giá xi măng, cát, sỏi, nước và các phụ gia sử dụng trong quá trình pha chế bê tông.
Để biết giá cả bê tông tươi cụ thể tại một khu vực cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp vật liệu xây dựng hoặc nhà máy sản xuất bê tông tại địa phương. Họ sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá và điều kiện giao hàng phù hợp với nhu cầu của bạn.
Nhớ rằng, giá cả bê tông tươi có thể thay đổi theo thời gian và điều kiện thị trường, do đó, nên cập nhật thông tin thường xuyên và tham khảo nhiều nguồn để đưa ra quyết định đúng đắn về việc mua bê tông tươi cho các công trình xây dựng.
Công ty tư vấn giám sát Phạm Gia là một đơn vị chuyên nghiệp và uy tín trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ giám sát xây dựng và kiểm định chất lượng công trình. Với đội ngũ kỹ sư và chuyên viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến sự đảm bảo và an tâm cho mỗi dự án của khách hàng
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm