Tìm hiểu về bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất 2023
I. Tổng quan
Sàn gỗ tự nhiên là một loại vật liệu sàn được làm từ 100% gỗ tự nhiên, thường là gỗ cứng như gỗ sồi, gỗ hương, gỗ dầu, gỗ thông, hay các loại gỗ khác. Điều này khác biệt so với sàn gỗ công nghiệp, trong đó có một lớp gỗ veneer (mỏng) được dán lên một lõi gỗ hoặc vật liệu công nghiệp khác.
Sàn gỗ tự nhiên thường có nhiều ưu điểm, bao gồm:
Tính tự nhiên và sang trọng: Do sàn gỗ tự nhiên là từ gỗ thật, nó mang lại vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng cho không gian sử dụng.
Độ bền cao: Gỗ cứng thường rất bền và có khả năng chịu được sự va đập và trầy xước tốt hơn so với một số vật liệu sàn khác.
Dễ chăm sóc và vệ sinh: Sàn gỗ tự nhiên dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng. Thường chỉ cần lau chùi hàng ngày hoặc sử dụng một số sản phẩm chăm sóc gỗ để giữ cho nó luôn sạch sẽ và bóng đẹp.
Khả năng tái sử dụng: Gỗ là một tài nguyên tái chế và có thể tái sử dụng, giúp giảm tác động môi trường so với sử dụng các vật liệu không tái chế.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng giá cả và chi phí lắp đặt sàn gỗ tự nhiên có thể cao hơn so với một số loại sàn khác, và cần được lắp đặt bởi những người có kinh nghiệm để đảm bảo độ bền và chất lượng của nó.
Nếu bạn đang quan tâm đến việc sử dụng sàn gỗ tự nhiên, hãy tìm hiểu kỹ về các loại gỗ khác nhau, độ dày và các yếu tố khác để chọn loại phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.
II. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên
Dưới đây là bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên Giáng Hương, Căm Xe, Gõ Đỏ, Tre, Óc Chó, Sồi, Teak, Lim, Cà Chít, Pơ Mu, Kèo Tràm nhập khẩu từ các nước Lào, Nam Phi, Nga, Mỹ và tại Việt Nam mới nhất năm 2023.
Sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách sản phẩm (mm) |
Đơn giá/m2 |
Xuất xứ sản phẩm |
Giá sàn gỗ Giáng Hương 15mm |
15 90 450 |
1.280.000 |
Lào |
15 90 600 |
1.400.000 |
||
15 90 750 |
1.550.000 |
||
15 90 900 |
1.700.000 |
||
15 90 1050 |
2.200.000 |
||
15 90 1800 |
2.500.000 |
||
Giá sàn gỗ Giáng Hương 18mm |
18 120 600 |
2.500.000 |
|
18 120 750 |
2.700.000 |
||
18 120 900 |
2.950.000 |
||
Giá sàn gỗ Hương ghép thanh FJ |
15 90 820 |
1.200.000 |
|
15 90 1200 |
1.200.000 |
||
Giá sàn gỗ Hương ghép thanh FJL |
18 120 1200 |
1.100.000 |
|
18 120 1820 |
1.150.000 |
||
Giá sàn gỗ Căm Xe 15mm – 50mm |
15 50 450 |
660.000 |
Lào |
15 50 600 |
670.000 |
||
15 50 750 |
670.000 |
||
15 50 900 |
670.000 |
||
Giá sàn gỗ Căm Xe 15mm – 70mm |
15 70 450 |
690.000 |
|
15 70 600 |
700.000 |
||
15 70 750 |
715.000 |
||
15 70 900 |
725.000 |
||
Giá sàn gỗ Căm Xe 15mm – 90mm |
15 90 450 |
750.000 |
|
15 90 600 |
860.000 |
||
15 90 750 |
890.000 |
||
15 90 900 |
900.000 |
||
Giá sàn gỗ Căm Xe 18mm |
18 120 450 |
950.000 |
|
18 120 600 |
1.050.000 |
||
18 120 750 |
1.100.000 |
||
18 120 900 |
1.200.000 |
||
18 120 1200 |
1.450.000 |
||
Giá sàn gỗ Căm Xe FJL |
15 90 900 |
820.000 |
|
Giá sàn gỗ Căm Xe kiểu xương cá |
15 90 900 |
990.000 |
|
Giá sàn gỗ Chiu Liu 15mm – 50mm |
15 50 320 |
595.000 |
Lào |
15 50 370 |
770.000 |
||
15 50 450 |
795.000 |
||
15 50 600 |
795.000 |
||
15 50 750 |
795.000 |
||
15 50 900 |
795.000 |
||
Giá sàn gỗ Chiu Liu 15mm – 70mm |
15 70 450 |
825.000 |
|
15 70 600 |
835.000 |
||
15 70 750 |
845.000 |
||
15 70 900 |
850.000 |
||
Giá sàn gỗ Chiu Liu 15mm – 90mm |
15 90 450 |
900.000 |
|
15 90 600 |
1.040.000 |
||
15 90 750 |
1.075.000 |
||
15 90 900 |
1.100.000 |
||
15 90 1800 |
1.400.000 |
||
Giá sàn gỗ Chiu Liu 18mm |
18 120 900 |
1.250.000 |
|
18 120 1200 |
1.480.000 |
||
18 120 1500 |
1.600.000 |
||
Giá sàn gỗ Chiu Liu xương cá |
15 90 450 |
980.000 |
|
Giá sàn gỗ Chiu Liu FJL |
15 90 1820 |
750.000 |
|
Giá sàn gỗ Gõ Đỏ Nam Phi 15mm |
15 90 450 |
900.000 |
Nam Phi |
15 90 600 |
1.000.000 |
||
15 90 750 |
1.050.000 |
||
15 90 900 |
1.00.000 |
||
15 90 1050 |
1.150.000 |
||
Giá sàn gỗ Gõ Đỏ Nam Phi 18mm |
18 120 600 |
1.300.000 |
|
18 120 750 |
1.350.000 |
||
18 120 900 |
1.450.000 |
||
18 120 1050 |
1.500.000 |
||
18 120 1200 |
1.600.000 |
||
Giá sàn gỗ Gõ Đỏ Lào 15mm |
18 90 900 |
1.250.000 |
|
15 90 450 |
1.150.000 |
Lào |
|
15 90 600 |
1.350.000 |
||
15 90 750 |
1.450.000 |
||
15 90 900 |
1.500.000 |
||
15 90 1050 |
1.550.000 |
||
Giá sàn gỗ Gõ Đỏ Lào 18mm |
18 120 600 |
1.800.000 |
|
18 120 750 |
1.850.000 |
||
18 120 900 |
1.900.000 |
||
18 120 1050 |
1.950.000 |
||
18 120 1200 |
2.100.000 |
||
Giá sàn gỗ Gõ Đỏ FJL |
18 120 900 |
1.200.000 |
|
Giá sàn Tre ép ngang Carbonnized (cafe) |
10 100 980 |
475.000 |
Việt Nam |
Giá sàn Tre ép ngang Golden Teak |
15 100 980 |
595.000 |
|
Giá sàn Tre ép nghiêng |
15 96 960 |
665.000 |
|
Giá sàn gỗ Tre ép khối Carbonnized |
14 125 915 |
795.000 |
|
Giá sàn gỗ Tre ép khối Mohave |
14 125 915 |
795.000 |
|
Giá sàn gỗ Tre ép khối Rome City |
14 125 915 |
795.000 |
|
Giá sàn gỗ Óc Chó 15mm |
15 90 450 |
900.000 |
Mỹ |
15 90 600 |
1.200.000 |
||
15 90 750 |
1.350.000 |
||
15 90 900 |
1.450.000 |
||
15 90 1050 |
1.500.000 |
||
15 90 1200 |
1.550.000 |
||
Giá sàn gỗ Óc Chó 18mm |
18 120 600 |
1.700.000 |
|
18 120 750 |
1.800.000 |
||
18 120 900 |
1.900.000 |
||
18 120 1050 |
1.950.000 |
||
18 120 1200 |
2.050.000 |
||
18 120 1800 |
2.800.000 |
||
Giá sàn gỗ Sồi |
15 90 450 |
800.000 |
Nga, Mỹ |
15 90 600 |
810.000 |
||
15 90 750 |
790.000 |
||
15 90 900 |
810.000 |
||
Giá sàn gỗ Sồi FJ |
15 90 450 |
680.000 |
|
15 90 1800 |
750.000 |
||
15 90 1820 |
750.000 |
||
Giá sàn gỗ Teak 15mm |
15 90 450 |
780.000 |
Lào |
15 90 600 |
800.000 |
||
15 90 750 |
820.000 |
||
15 90 900 |
840.000 |
||
Giá sàn gỗ Teak 18mm |
18 120 600 |
1.000.000 |
|
18 120 750 |
1.050.000 |
||
18 120 900 |
1.150.000 |
||
18 120 1050 |
1.100.000 |
||
Giá sàn gỗ Lim Lào |
15 90 450 |
850.000 |
Lào |
15 90 600 |
1.000.000 |
||
15 90 750 |
1.050.000 |
||
15 90 900 |
1.100.000 |
||
Giá sàn gỗ Lim Nam Phi |
15 90 450 |
650.000 |
Nam Phi |
15 90 600 |
750.000 |
||
15 90 750 |
780.000 |
||
15 90 900 |
800.000 |
||
18 120 750 |
900.000 |
||
18 120 900 |
950.000 |
||
Giá sàn gỗ Cà Chít |
15 90 600 |
1.000.000 |
Việt Nam |
15 90 750 |
1.100.000 |
||
15 90 900 |
1.150.000 |
||
Giá sàn gỗ Cà Chít FJ |
15 120 900 |
Liên hệ |
|
Giá sàn gỗ Cà Chít FJL |
15 120 1200 |
Liên hệ |
|
Giá sàn gỗ Cà Chít LN |
15 120 900 |
Liên hệ |
|
Giá sàn gỗ Pơ Mu |
15 90 450 |
750.000 |
Việt Nam |
15 90 600 |
850.000 |
||
15 90 750 |
900.000 |
||
15 90 900 |
1.000.000 |
||
15 90 1050 |
1.100.000 |
||
Giá sàn gỗ Keo Tràm |
15 90 450 |
400.000 |
Việt Nam |
15 90 600 |
450.000 |
||
15 90 750 |
480.000 |
||
15 90 900 |
500.000 |
||
18 120 900 |
500.000 |
III. Kết luận
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng giá cả và chi phí lắp đặt sàn gỗ tự nhiên có thể cao hơn so với một số loại sàn khác, và cần được lắp đặt bởi những người có kinh nghiệm để đảm bảo độ bền và chất lượng của nó.
Trên đây là báo giá sàn gỗ tự nhiên, nếu bạn đang quan tâm đến việc sử dụng sàn gỗ tự nhiên, hãy tìm hiểu kỹ về các loại gỗ khác nhau, độ dày và các yếu tố khác để chọn loại phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.
Công ty tư vấn giám sát Phạm Gia là một đơn vị chuyên nghiệp và uy tín trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ giám sát xây dựng và kiểm định chất lượng công trình. Với đội ngũ kỹ sư và chuyên viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến sự đảm bảo và an tâm cho mỗi dự án của khách hàng
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm