Tìm hiểu về bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất 2023

29/07/2023 - Đào tạo
Sàn gỗ tự nhiên là một loại vật liệu sàn được làm từ 100% gỗ tự nhiên, thường là gỗ cứng như gỗ sồi, gỗ hương, gỗ dầu, gỗ thông, hay các loại gỗ khác. Điều này khác biệt so với sàn gỗ công nghiệp, trong đó có một lớp gỗ veneer (mỏng) được dán lên một lõi gỗ hoặc vật liệu công nghiệp khác.

I. Tổng quan

Sàn gỗ tự nhiên là một loại vật liệu sàn được làm từ 100% gỗ tự nhiên, thường là gỗ cứng như gỗ sồi, gỗ hương, gỗ dầu, gỗ thông, hay các loại gỗ khác. Điều này khác biệt so với sàn gỗ công nghiệp, trong đó có một lớp gỗ veneer (mỏng) được dán lên một lõi gỗ hoặc vật liệu công nghiệp khác.

Sàn gỗ tự nhiên thường có nhiều ưu điểm, bao gồm:

Tính tự nhiên và sang trọng: Do sàn gỗ tự nhiên là từ gỗ thật, nó mang lại vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng cho không gian sử dụng.

Độ bền cao: Gỗ cứng thường rất bền và có khả năng chịu được sự va đập và trầy xước tốt hơn so với một số vật liệu sàn khác.

Dễ chăm sóc và vệ sinh: Sàn gỗ tự nhiên dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng. Thường chỉ cần lau chùi hàng ngày hoặc sử dụng một số sản phẩm chăm sóc gỗ để giữ cho nó luôn sạch sẽ và bóng đẹp.

Khả năng tái sử dụng: Gỗ là một tài nguyên tái chế và có thể tái sử dụng, giúp giảm tác động môi trường so với sử dụng các vật liệu không tái chế.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng giá cả và chi phí lắp đặt sàn gỗ tự nhiên có thể cao hơn so với một số loại sàn khác, và cần được lắp đặt bởi những người có kinh nghiệm để đảm bảo độ bền và chất lượng của nó.

Nếu bạn đang quan tâm đến việc sử dụng sàn gỗ tự nhiên, hãy tìm hiểu kỹ về các loại gỗ khác nhau, độ dày và các yếu tố khác để chọn loại phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.

II. Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên

Dưới đây là bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên Giáng Hương, Căm Xe, Gõ Đỏ, Tre, Óc Chó, Sồi, Teak, Lim, Cà Chít, Pơ Mu, Kèo Tràm nhập khẩu từ các nước Lào, Nam Phi, Nga, Mỹ và tại Việt Nam mới nhất năm 2023. 

Sàn gỗ tự nhiên

Quy cách sản phẩm (mm)

Đơn giá/m2

Xuất xứ sản phẩm

 

 

Giá sàn gỗ Giáng Hương 15mm

15 90 450

1.280.000

 

 

 

 

 

 

Lào

15 90 600

1.400.000

15 90 750

1.550.000

15 90 900

1.700.000

15 90 1050

2.200.000

15 90 1800

2.500.000

Giá sàn gỗ Giáng Hương 18mm

18 120 600

2.500.000

18 120 750

2.700.000

18 120 900

2.950.000

Giá sàn gỗ Hương ghép thanh FJ

15 90 820

1.200.000

15 90 1200

1.200.000

Giá sàn gỗ Hương ghép thanh FJL

18 120 1200

1.100.000

18 120 1820

1.150.000

 

Giá sàn gỗ Căm Xe 15mm – 50mm

15 50 450

660.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lào

15 50 600

670.000

15 50 750

670.000

15 50 900

670.000

 

Giá sàn gỗ Căm Xe 15mm – 70mm

15 70 450

690.000

15 70 600

700.000

15 70 750

715.000

15 70 900

725.000

 

Giá sàn gỗ Căm Xe 15mm – 90mm

15 90 450

750.000

15 90 600

860.000

15 90 750

890.000

15 90 900

900.000

 

 

Giá sàn gỗ Căm Xe 18mm

18 120 450

950.000

18 120 600

1.050.000

18 120 750

1.100.000

18 120 900

1.200.000

18 120 1200

1.450.000

Giá sàn gỗ Căm Xe FJL

15 90 900

820.000

Giá sàn gỗ Căm Xe kiểu xương cá

15 90 900

990.000

 

 

Giá sàn gỗ Chiu Liu 15mm – 50mm

15 50 320

595.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Lào

15 50 370

770.000

15 50 450

795.000

15 50 600

795.000

15 50 750

795.000

15 50 900

795.000

 

Giá sàn gỗ Chiu Liu 15mm – 70mm

15 70 450

825.000

15 70 600

835.000

15 70 750

845.000

15 70 900

850.000

 

Giá sàn gỗ Chiu Liu 15mm – 90mm

15 90 450

900.000

15 90 600

1.040.000

15 90 750

1.075.000

15 90 900

1.100.000

15 90 1800

1.400.000

Giá sàn gỗ Chiu Liu 18mm

18 120 900

1.250.000

18 120 1200

1.480.000

18 120 1500

1.600.000

Giá sàn gỗ Chiu Liu xương cá

15 90 450

980.000

Giá sàn gỗ Chiu Liu FJL

15 90 1820

750.000

Giá sàn gỗ Gõ Đỏ Nam Phi 15mm

15 90 450

900.000

 

 

 

Nam Phi

15 90 600

1.000.000

15 90 750

1.050.000

15 90 900

1.00.000

15 90 1050

1.150.000

 

Giá sàn gỗ Gõ Đỏ Nam Phi 18mm

18 120 600

1.300.000

18 120 750

1.350.000

18 120 900

1.450.000

18 120 1050

1.500.000

18 120 1200

1.600.000

 

 

Giá sàn gỗ Gõ Đỏ Lào 15mm

18 90 900

1.250.000

15 90 450

1.150.000

 

 

 

 

 

Lào

15 90 600

1.350.000

15 90 750

1.450.000

15 90 900

1.500.000

15 90 1050

1.550.000

 

 

Giá sàn gỗ Gõ Đỏ Lào 18mm

18 120 600

1.800.000

18 120 750

1.850.000

18 120 900

1.900.000

18 120 1050

1.950.000

18 120 1200

2.100.000

Giá sàn gỗ Gõ Đỏ FJL

18 120 900

1.200.000

Giá sàn Tre ép ngang Carbonnized (cafe)

10 100 980

475.000

 

 

 

 

 

Việt Nam

Giá sàn Tre ép ngang Golden Teak

15 100 980

595.000

Giá sàn Tre ép nghiêng

15 96 960

665.000

Giá sàn gỗ Tre ép khối Carbonnized

14 125 915

795.000

Giá sàn gỗ Tre ép khối Mohave

14 125 915

795.000

Giá sàn gỗ Tre ép khối Rome City

14 125 915

795.000

 

 

Giá sàn gỗ Óc Chó 15mm

15 90 450

900.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ

15 90 600

1.200.000

15 90 750

1.350.000

15 90 900

1.450.000

15 90 1050

1.500.000

15 90 1200

1.550.000

 

 

Giá sàn gỗ Óc Chó 18mm

18 120 600

1.700.000

18 120 750

1.800.000

18 120 900

1.900.000

18 120 1050

1.950.000

18 120 1200

2.050.000

18 120 1800

2.800.000

 

 

Giá sàn gỗ Sồi

15 90 450

800.000

 

 

 

Nga, Mỹ

15 90 600

810.000

15 90 750

790.000

15 90 900

810.000

 

Giá sàn gỗ Sồi FJ

15 90 450

680.000

15 90 1800

750.000

15 90 1820

750.000

 

Giá sàn gỗ Teak 15mm

15 90 450

780.000

 

 

 

 

Lào

15 90 600

800.000

15 90 750

820.000

15 90 900

840.000

 

Giá sàn gỗ Teak 18mm

18 120 600

1.000.000

18 120 750

1.050.000

18 120 900

1.150.000

18 120 1050

1.100.000

 

 

Giá sàn gỗ Lim Lào

15 90 450

850.000

 

Lào

15 90 600

1.000.000

15 90 750

1.050.000

15 90 900

1.100.000

 

 

Giá sàn gỗ Lim Nam Phi

15 90 450

650.000

 

 

Nam Phi

15 90 600

750.000

15 90 750

780.000

15 90 900

800.000

18 120 750

900.000

18 120 900

950.000

 

Giá sàn gỗ Cà Chít

15 90 600

1.000.000

 

 

Việt Nam

15 90 750

1.100.000

15 90 900

1.150.000

Giá sàn gỗ Cà Chít FJ

15 120 900

Liên hệ

Giá sàn gỗ Cà Chít FJL

15 120 1200

Liên hệ

Giá sàn gỗ Cà Chít LN

15 120 900

Liên hệ

 

 

Giá sàn gỗ Pơ Mu

15 90 450

750.000

 

 

Việt Nam

15 90 600

850.000

15 90 750

900.000

15 90 900

1.000.000

15 90 1050

1.100.000

 

 

Giá sàn gỗ Keo Tràm

15 90 450

400.000

 

 

Việt Nam

15 90 600

450.000

15 90 750

480.000

15 90 900

500.000

18 120 900

500.000

 

báo giá sàn gỗ tự nhiên

III. Kết luận

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng giá cả và chi phí lắp đặt sàn gỗ tự nhiên có thể cao hơn so với một số loại sàn khác, và cần được lắp đặt bởi những người có kinh nghiệm để đảm bảo độ bền và chất lượng của nó.

Trên đây là báo giá sàn gỗ tự nhiên, nếu bạn đang quan tâm đến việc sử dụng sàn gỗ tự nhiên, hãy tìm hiểu kỹ về các loại gỗ khác nhau, độ dày và các yếu tố khác để chọn loại phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.

Công ty tư vấn giám sát Phạm Gia là một đơn vị chuyên nghiệp và uy tín trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ giám sát xây dựng và kiểm định chất lượng công trình. Với đội ngũ kỹ sư và chuyên viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến sự đảm bảo và an tâm cho mỗi dự án của khách hàng

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về Tìm hiểu về bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất 2023

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.02893 sec| 801.805 kb